Thứ Tư, 15 tháng 5, 2013

Máy làm lạnh nước chiller giải nhiệt gió KUENLING KHAW-005SP, KHAW-010SP, KHAW-015SP, ...






Các lợi thế Kuenling có được:
- Lợi thế khi đặt nhà máy sản xuất ở huyện Đức Hòa, Long An, chế độ bảo trì và thay thế, bảo hành được đảm bảo.
- Lợi thế từ giá cả: có thể chủ động về giá sản phẩm do tận dụng các thế mạnh của các công ty sản xuất thiết bị lạnh hàng đầu với giá thấp nhất.
- Giá thành hạ hơn so với sản phẩm công ty phải nhập từ Đài loan.
- Hợp đồng đơn giản, thanh toán dễ dàng qua tài khoản ngân hàng.

Với những thành tựu đã đạt được từ sự kết hợp giữa công nghệ hiện đại từ Hoa kỳ, Nhật bản và kinh nghiệm ngành lạnh sẳn có. Chúng tôi đi tiên phong trong ứng dụng công nghệ lạnh hàng đầu ở Đài Loan.

Ngoài ra tại thị trường Đông Nam Á, tập đoàn Điện Lạnh KuenLing cũng có những đại lý phân phối sản phẩm nhiều ở các nước như : Indonesia, Malaysia, Thái Lan, Philippin .v.v. và hiện tại là nhà máy sản xuất ở Việt Nam.
Chúng tôi cam kết sẻ đem lại những điều tốt đẹp nhất cho ngành công nghiệp lạnh Việt Nam, nếu bạn muốn được chất lượng tốt nhất với giá thành phải chăng, hãy liên hệ với chúng tôi :
- Kỹ sư: Phan Văn Hiệu
- Điện thoại: 0944 598 169

Thông số kỹ thuật của máy làm lạnh nước giải nhiệt gió dạng tủ KUENLING các model : KHAW-005S, KHAW-010S, KHAW-015SBảng quy cách:
1. Quy cách chuẩn : nhiệt độ nước lạnh vào 12oC, ra 7oC, nhiệt độ nước làm mát vào 30oC, ra 35oC.
2. Nếu khách hàng có yêu cầu đặc biệt về quy cách, đề nghị Quý khách thông báo trước khi đặt hàng.
Hạng mục
Model
KHAW-005SP
KHAW-010SP
KHAW-015SP
Nguồn điện (Power supply
3 pha - 380V -50HZ
Công suất làm lạnh (Cooling capacity)
kw
14.65
29.31
43.96
kcal/h
12,600
25,200
37,800
Phạm vi nhiệt độ
Ambit Temp. 10oC~37oC; Chiller water Temp. 4oC~16oC
Công suất tiêu thụ
kW
5.6
10.3
15.3
Dòng điện vận hành 380V
A
9.9
18.2
27.0
Dòng điện khởi động 380V
A
65
125
198
Kiểm soát công suất
%
0,100
Máy nén
Compresor
Kiểu
Máy nén xoắn ốc - kiểu kín (Scroll semi hermetic)
Số lượng
1
Chế độ khởi động
Khởi động trực tiếp (Direct starting)
Vòng tua máy
R.p.m
2950
Công suất ra
kW
3.8
7.5
11.2
Công suất vào
kW
3.96
8.1
12.3
Điện trở sưởi dầu
W
62
Dầu máy lạnh
Loại dầu
SUNISO 4GS
Số lượng nạp
L
1.7
3.3
4.1
Môi chất lạnh
Refrigerant
Loại môi chất
R-22
Số lượng nạp
kg
3.0
4.6
8.5
Kiểu tiết lưu
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài 
Dàn bay hơi
Loại
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm PHE
Đường kính ống
B
PT1-1/2"
PT1-1/2"
PT2"
Lưu lượng nước lạnh
m3/h
2.52
5.04
7.56
Tổn thất áp
M
2.5
2.5
2.5
Bơm nước lạnh
HP
1
2
2
Quạt
Fan
Hướng thổi ra
Dạng thổi trên (Above blowing type)
Loại
Dạng hướng trục (Propeller type)
Công suấtx S.lg
kW
0.59x1
Công suất vào
kW
1.1 x1
Lưu lượng gió
m3/min
250
Bồn điều tải SUS304
L
60L
100L
100L
Thiết bị bảo vệ
Rơ le bảo vệ cao áp và thấp áp, công tắc chống đông, 
rơ le bảo vệ quá tải, bảo vệ ngược pha, 
bộ điều khiển nhiệt độ đện tử, công tắc dòng chảy.
Kích thước
Dimensions
A
mm
1300
1300
1300
B
mm
850
1153
1153
C
mm
1200
1222
1222
Trọng lượng thực
kg
220
400
420
Trọng lượng hoạt động
kg
280
460
480

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét